Để người mua nắm bắt được tình hình giá cả thị trường chung Công ty cổ phần cơ khí và xây dựng Trường Sơn chúng tôi xin cung cấp tới quý khách báo giá cống bê tông chính xác nhất của thời điểm hiện tại.
Công ty cổ phần cơ khí và xây dựng Trường Sơn chuyên cung cấp các sản phẩm cống hộp bê tông đúc sẵn, cống tròn bê tông . Sau đây chúng tôi xin gửi bảng báo giá cống bê tông tới quý khách như sau:
BÁO GIÁ CỐNG HỘP BÊ TÔNG |
|||||
STT |
Loại cống hộp |
Chiều dài (mm) |
Độ dày (mm) |
Đơn giá (đồng/m) |
Đơn giá (đồng/m) |
(BxH) (mm) |
(Tải trọng VH) |
(Tải trọng HL-93) |
|||
1 |
Cống hộp 600×600 |
1500 |
120 |
1.485.000 |
1.550.000 |
2 |
Cống hộp 800×800 |
1500 |
120 |
1.850.000 |
1.930.000 |
3 |
Cống hộp 800×800 – Tách nắp |
1500 |
120 |
1.970.000 |
2.070.000 |
4 |
Cống hộp 1000×500 |
1500 |
120 |
|
1.690.000 |
5 |
Cống hộp 1000×800 |
1500 |
150 |
2.365.000 |
2.485.000 |
6 |
Cống hộp 1000×1000 |
1500 |
120 |
2.280.000 |
2.430.000 |
7 |
Cống hộp 1200×800 |
1500 |
120 |
2.900.000 |
3.050.000 |
8 |
Cống hộp 1200×900 |
1500 |
120 |
|
3.000.000 |
9 |
Cống hộp 1200×1000 |
1500 |
120 |
2.840.000 |
3.020.000 |
10 |
Cống hộp 1200×1200 |
1500 |
120 |
3.520.000 |
3.820.000 |
11 |
Cống hộp 1400×1700 |
1500 |
160 |
4.240.000 |
4.560.000 |
12 |
Cống hộp 1500×1000 |
1500 |
150 |
|
3.650.000 |
13 |
Cống hộp 1500×1200 |
1500 |
150 |
|
4.185.000 |
14 |
Cống hộp 1500×1500 |
1500 |
150 |
3.900.000 |
4.170.000 |
15 |
Cống hộp 1600×1600 |
1500 |
160 |
4.150.000 |
4.400.000 |
16 |
Cống hộp 1700×1200 |
1500 |
160 |
|
4.800.000 |
17 |
Cống hộp 2100×1500 |
1500 |
200 |
5.500.000 |
6.100.000 |
18 |
Cống hộp 2000×2000 |
1500 |
200 |
5.500.000 |
5.950.000 |
19 |
Cống hộp 2000×2000 – loại có vai |
1500 |
200 |
|
6.050.000 |
20 |
Cống hộp 2000×2500 |
1200 |
250 |
7.700.000 |
8.500.000 |
21 |
Cống hộp 2500×2500 |
1200 |
250 |
8.700.000 |
9.400.000 |
22 |
Cống hộp 3000×3000 |
1200 |
300 |
11.680.000 |
12.900.000 |
BÁO GIÁ CỐNG TRÒN BÊ TÔNG |
|||||||
STT |
Loại cống tròn bê tông |
Chiều dài (mm) |
Chiều dày (mm) |
Đơn giá ống cống (đồng/m) |
Đơn giá ống cống (đồng/m) |
Đơn giá đế cống (đồng/cái) |
Đơn giá gioăng (đồng/cái) |
Tải trọng vỉa hè (T) |
Tải trọng HL-93 (TC,C) |
||||||
1 |
Cống tròn D300 |
2500 |
12 |
230.000,00 |
240.000 |
47.000 |
50.000 |
2 |
Cống tròn D400 |
2500 |
12 |
270.000,00 |
280.000 |
57.000 |
65.000 |
3 |
Cống tròn D500 |
2500 |
12 |
340.000,00 |
350.000 |
80.000 |
80.000 |
4 |
Cống tròn D600 loại 1 |
2500 |
12 |
400.000,00 |
415.000 |
90.000 |
100.000 |
5 |
Cống tròn D600 loại 2 |
2500 |
10 |
360.000,00 |
375.000 |
90.000 |
100.000 |
6 |
Cống tròn D800 loại 1 |
2500 |
12 |
685.000,00 |
715.000 |
115.000 |
130.000 |
7 |
Cống tròn D800 loại 2 |
2500 |
10 |
585.000,00 |
605.000 |
115.000 |
130.000 |
8 |
Cống tròn D1000 loại 1 |
2500 |
12 |
970.000,00 |
1.000.000 |
200.000 |
160.000 |
9 |
Cống tròn D1000 loại 2 |
2500 |
10 |
835.000,00 |
870.000 |
200.000 |
160.000 |
10 |
Cống tròn D1050 |
2500 |
12 |
1.050.000,00 |
1.100.000 |
210.000 |
160.000 |
11 |
Cống tròn D1200 |
2500 |
14 |
1.450.000,00 |
1.525.000 |
250.000 |
195.000 |
12 |
Cống tròn D1250 |
25000 |
12 |
1.275.000,00 |
1.375.000 |
250.000 |
195.000 |
13 |
Cống tròn D1500 |
2500 |
12 |
1.755.000,00 |
1.825.000 |
330.000 |
250.000 |
14 |
Cống tròn D1800 |
1500 |
12 |
2.600.000,00 |
2.700.000 |
400.000 |
295.000 |
15 |
Cống tròn D2000 |
1500 |
12 |
3.000.000,00 |
3.200.000 |
440.000 |
325.000 |
16 |
Cống tròn D2500 |
1500 |
12 |
|
4.000.000 |
600.000 |
450.000 |
Báo giá cống bê tông trên chưa bao gồm thuế VAT (10%)
- Chưa bao gồm chi phí vận chuyển (không bao gồm chi phí hạ hàng) :
- Sản phẩm cống bê tông của chúng tôi đã được cấp ISO 9001:2015 và Chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn TCVN 9113:2012, ASTM C75M-05B đối với cống tròn và TCVN 9116:2012 đối với Cống hộp. Công ty chúng tôi đã cung cấp sản phẩm cống khắp miền Bắc và được khách hàng đánh giá “là sản phẩm có chất lượng cao”.
- Báo giá có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2019 và có giá trị đến khi có thông báo giá mới.
Trên đây là bảng báo giá cống bê tông của congtron.com.vn. Tuy nhiên bảng báo giá trên sẽ có sự thay đổi theo giá cả của thị trường. Nhưng đến với Trường Sơn bạn có thể hoàn toàn yên tâm về giá cả không lo bị chặt chém, các sản phẩm được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua theo thông tin:
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG TRƯỜNG SƠN
Địa chỉ: Phú Mãn - Huyện Quốc Oai - Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 0988 233 730 - 024 62539 678
Email: congbetongtruongson@gmail.com